TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 16:10:40 2008 ============================================================ 【經文資訊】大正新脩大藏經 第五十五冊 No. 2181《注進法相宗章疏》 【Kinh văn tư tấn 】Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh đệ ngũ thập ngũ sách No. 2181《chú tiến/tấn Pháp tướng tông chương sớ 》 【版本記錄】CBETA 電子佛典 V1.9 (UTF-8) 普及版,完成日期:2006/04/12 【bản bổn kí lục 】CBETA điện tử Phật Điển V1.9 (UTF-8) phổ cập bản ,hoàn thành nhật kỳ :2006/04/12 【編輯說明】本資料庫由中華電子佛典協會(CBETA)依大正新脩大藏經所編輯 【biên tập thuyết minh 】bổn tư liệu khố do Trung Hoa điện tử Phật Điển hiệp hội (CBETA)y Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh sở biên tập 【原始資料】蕭鎮國大德提供,北美某大德提供 【nguyên thủy tư liệu 】Tiêu-Trấn-Quốc Đại Đức Đề cung ,Bắc-Mỹ-Mỗ Đại Đức Đề cung 【其它事項】本資料庫可自由免費流通,詳細內容請參閱【中華電子佛典協會版權宣告】(http://www.cbeta.org/copyright.htm) 【kỳ tha sự hạng 】bổn tư liệu khố khả tự do miễn phí lưu thông ,tường tế nội dung thỉnh tham duyệt 【Trung Hoa điện tử Phật Điển hiệp hội bản quyền tuyên cáo 】(http://www.cbeta.org/copyright.htm) ========================================================================= ========================================================================= # Taisho Tripitaka Vol. 55, No. 2181 注進法相宗章疏 # Taisho Tripitaka Vol. 55, No. 2181 chú tiến/tấn Pháp tướng tông chương sớ # CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.9 (UTF-8) Normalized Version, Release Date: 2006/04/12 # CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.9 (UTF-8) Normalized Version, Release Date: 2006/04/12 # Distributor: Chinese Buddhist Electronic Text Association (CBETA) # Distributor: Chinese Buddhist Electronic Text Association (CBETA) # Source material obtained from: Text as provided by Mr. Hsiao Chen-Kuo, Text as provided by Anonymous, USA # Source material obtained from: Text as provided by Mr. Hsiao Chen-Kuo, Text as provided by Anonymous, USA # Distributed free of charge. For details please read at http://www.cbeta.org/copyright_e.htm # Distributed free of charge. For details please read at http://www.cbeta.org/copyright_e.htm ========================================================================= =========================================================================   No. 2181   No. 2181 注進法相宗章疏 chú tiến/tấn Pháp tướng tông chương sớ     藏俊撰     tạng tuấn soạn  妙法蓮華經玄贊十卷(本末十八卷) 大乘基撰  diệu Pháp liên hoa Kinh huyền tán thập quyển (bản mạt thập bát quyển ) Đại thừa cơ soạn  同經音訓一卷 同上  đồng Kinh âm huấn nhất quyển  đồng thượng  同經為為二章一卷 同上  đồng Kinh vi/vì/vị vi/vì/vị nhị chương nhất quyển  đồng thượng  同經科文一卷 同上  đồng Kinh khoa văn nhất quyển  đồng thượng  同經義決一卷 惠沼  đồng Kinh nghĩa quyết nhất quyển  huệ chiểu  同經攝釋四卷(釋玄贊本末合八卷) 樸楊寺智周  đồng Kinh nhiếp thích tứ quyển (thích huyền tán bản mạt hợp bát quyển ) phác dương tự Trí Chu  同經決擇記八卷 同上  đồng Kinh quyết trạch kí bát quyển  đồng thượng  同經要集三十卷 鏡水寺沙門栖複撰  đồng Kinh yếu tập tam thập quyển  kính thủy tự Sa Môn tê phức soạn  同經翼贊十卷 法證撰  đồng Kinh dực tán thập quyển  Pháp chứng soạn  同經弘贊十三卷(或廿五卷) 行賀  đồng Kinh hoằng tán thập tam quyển (hoặc nhập ngũ quyển ) hạnh/hành/hàng hạ  同經辨十二卷 有則  đồng Kinh biện thập nhị quyển  hữu tức  同經解節記三卷(釋義決) 元興寺護命撰  đồng Kinh giải tiết kí tam quyển (thích nghĩa quyết ) nguyên hưng tự hộ mạng soạn  同經解節記十卷 同上  đồng Kinh giải tiết kí thập quyển  đồng thượng  同經略記三卷(或四卷) 東大寺明一撰  đồng Kinh lược kí tam quyển (hoặc tứ quyển ) Đông đại tự minh nhất soạn  同經要略三卷 奧州德一撰  đồng Kinh yếu lược tam quyển  áo châu đức nhất soạn  同經肝心一卷 興福寺善珠撰  đồng Kinh can tâm nhất quyển  hưng phước tự thiện châu soạn  同經肝心二卷 德一撰  đồng Kinh can tâm nhị quyển  đức nhất soạn  同經常記十卷 作者可尋  đồng Kinh thường kí thập quyển  tác giả khả tầm  同經述讚十卷 惠淨  đồng Kinh thuật tán thập quyển  huệ tịnh  同經讚略二卷 同上  đồng Kinh tán lược nhị quyển  đồng thượng  同經疏八卷 玄範撰  đồng Kinh sớ bát quyển  huyền phạm soạn  同經略頌一卷 興福寺仲算  đồng Kinh lược tụng nhất quyển  hưng phước tự trọng toán  同經陀羅尼集一卷 同上  đồng Kinh Đà-la-ni tập nhất quyển  đồng thượng  同經釋文三卷 同上  đồng Kinh thích văn tam quyển  đồng thượng  同經或本異文抄一卷 興福寺定慶撰  đồng Kinh hoặc bổn dị văn sao nhất quyển  hưng phước tự định khánh soạn  大般若經幽贊一卷 義寂撰  đại Bát-nhã Kinh u tán nhất quyển  nghĩa tịch soạn  同經略記□卷 遁倫撰  đồng Kinh lược kí □quyển  độn luân soạn  同經玄文二十卷 東大寺法藏撰  đồng Kinh huyền văn nhị thập quyển  Đông đại tự Pháp tạng soạn  同經籍目二卷  đồng Kinh tịch mục nhị quyển  同經音義三卷 玄應  đồng Kinh âm nghĩa tam quyển  huyền ưng  同經音義三卷 元興寺信行  đồng Kinh âm nghĩa tam quyển  nguyên hưng tự tín hạnh/hành/hàng  同經音訓四卷 興福寺真興  đồng Kinh âm huấn tứ quyển  hưng phước tự chân hưng  同經略頌 仲算  đồng Kinh lược tụng  trọng toán  同經十六會序一卷 玄測  đồng Kinh thập lục hội tự nhất quyển  huyền trắc  仁王般若經疏一卷 惠沼撰  nhân vương Bát-nhã Kinh sớ nhất quyển  huệ chiểu soạn  同經疏三卷 圓測  đồng Kinh sớ tam quyển  viên trắc  同經疏三卷 法隆寺行信  đồng Kinh sớ tam quyển  pháp long tự hạnh/hành/hàng tín  新翻仁王經三卷(本末六卷) 良賁  tân phiên Nhân Vương Kinh tam quyển (bản mạt lục quyển ) lương bí  般若心經幽贊二卷 大乘基撰  Bát-nhã tâm Kinh u tán nhị quyển  Đại thừa cơ soạn  同經略贊一卷 同上  đồng Kinh lược tán nhất quyển  đồng thượng  同經疏一卷 圓測  đồng Kinh sớ nhất quyển  viên trắc  同經幽贊解節記六卷 護命  đồng Kinh u tán giải tiết kí lục quyển  hộ mạng  同經略釋一卷 真興  đồng Kinh lược thích nhất quyển  chân hưng  般若理趣分述贊三卷 義寂  Bát-nhã lý thú phần thuật tán tam quyển  nghĩa tịch  同經幽贊一卷 大乘基撰  đồng Kinh u tán nhất quyển  Đại thừa cơ soạn  同經疏一卷 遁經撰  đồng Kinh sớ nhất quyển  độn Kinh soạn  同經私抄三卷 平備  đồng Kinh tư sao tam quyển  bình bị  同經注一卷 清範  đồng Kinh chú nhất quyển  thanh phạm  同經私蹟三卷 法藏  đồng Kinh tư tích tam quyển  Pháp tạng  金剛般若經述贊二卷 大乘基撰  Kim Cương Bát-nhã Kinh thuật tán nhị quyển  Đại thừa cơ soạn  同經會釋三卷(長五經二論會釋) 同上  đồng Kinh hội thích tam quyển (trường/trưởng ngũ Kinh nhị luận hội thích ) đồng thượng  同經疏二卷 漢光  đồng Kinh sớ nhị quyển  hán quang  同經疏二卷 玄範  đồng Kinh sớ nhị quyển  huyền phạm  同經疏□卷 惠沼  đồng Kinh sớ □quyển  huệ chiểu  同經宣演三卷 道氤集  đồng Kinh tuyên diễn tam quyển  đạo nhân tập  同經料簡三卷 璟興撰  đồng Kinh liêu giản tam quyển  cảnh hưng soạn  盂蘭盆經疏一卷 大雲寺惠沼  Vu lan bồn Kinh sớ nhất quyển  đại vân tự huệ chiểu  同經疏一卷 惠淨撰  đồng Kinh sớ nhất quyển  huệ tịnh soạn  藥師經疏一卷 基撰  dược sư Kinh sớ nhất quyển  cơ soạn  同經疏一卷 靖邁撰  đồng Kinh sớ nhất quyển  tĩnh mại soạn  同經疏一卷 遁倫撰  đồng Kinh sớ nhất quyển  độn luân soạn  同經疏一卷 善珠撰  đồng Kinh sớ nhất quyển  thiện châu soạn  千手經疏三卷 基撰  Thiên Thủ Kinh sớ tam quyển  cơ soạn  六門陀羅尼經疏一卷 同上  Lục Môn Đà La Ni Kinh sớ nhất quyển  đồng thượng  十一面經疏一卷 惠沼  thập nhất diện Kinh sớ nhất quyển  huệ chiểu  同經疏一卷 遁倫  đồng Kinh sớ nhất quyển  độn luân  同經疏一卷 靖邁  đồng Kinh sớ nhất quyển  tĩnh mại  不增不減經疏一卷 元曉  Bất Tăng Bất Giảm Kinh sớ nhất quyển  nguyên hiểu  八名經私記一卷 善珠  bát danh Kinh tư kí nhất quyển  thiện châu  不空羂索經疏 大莊嚴寺文軌  Bất không quyển tác Kinh sớ  Đại trang nghiêm tự văn quỹ  十輪經抄三卷 大乘昉撰  thập luân Kinh sao tam quyển  Đại-Thừa phưởng soạn  菩薩藏經疏十卷 靖邁撰  Bồ-tát tạng Kinh sớ thập quyển  tĩnh mại soạn  般舟三昧經略記一卷 元曉撰  ba/bát châu tam muội Kinh lược kí nhất quyển  nguyên hiểu soạn  無量壽經疏三卷 璟興撰  Vô lượng thọ Kinh sớ tam quyển  cảnh hưng soạn  阿彌陀經疏一卷 大乘基撰  A Di Đà Kinh Sớ nhất quyển  Đại thừa cơ soạn  同經通贊疏二卷 同上  đồng Kinh thông tán sớ nhị quyển  đồng thượng  稱讚淨土佛攝受經疏一卷 靖邁撰  Xưng Tán Tịnh Độ Phật Nhiếp Thọ Kinh sớ nhất quyển  tĩnh mại soạn  勝鬘經述記一卷 大乘基撰  thắng man Kinh thuật kí nhất quyển  Đại thừa cơ soạn  同經疏一卷 靖邁撰  đồng Kinh sớ nhất quyển  tĩnh mại soạn  同經疏三卷 元曉撰  đồng Kinh sớ tam quyển  nguyên hiểu soạn  維摩詰經略贊七卷  duy ma cật Kinh lược tán thất quyển  無垢稱經疏六卷 大乘基撰  vô cấu xưng Kinh sớ lục quyển  Đại thừa cơ soạn  彌勒上生經贊二卷 同上  Di Lặc thượng sanh Kinh tán nhị quyển  đồng thượng  彌勒下生 同上  Di lặc hạ sanh  đồng thượng  三彌勒經贊三卷 璟興撰  tam Di lặc Kinh tán tam quyển  cảnh hưng soạn  同經略贊三卷 善珠撰  đồng Kinh lược tán tam quyển  thiện châu soạn  同經抄一卷 善珠  đồng Kinh sao nhất quyển  thiện châu  天請問經疏一卷 基撰  Thiên Thỉnh Vấn Kinh sớ nhất quyển  cơ soạn  解深密經疏十卷 圓測  Giải Thâm Mật Kinh Sớ thập quyển  viên trắc  同經疏三卷 元曉  đồng Kinh sớ tam quyển  nguyên hiểu  觀普賢經玄贊三卷 興福寺守朝  quán Phổ Hiền Kinh huyền tán tam quyển  hưng phước tự thủ triêu  同經略釋一卷 同寺真興  đồng Kinh lược thích nhất quyển  đồng tự chân hưng  楞伽經疏八卷 惠讚  Lăng Già Kinh sớ bát quyển  huệ tán  最勝王疏六卷 惠沼  tối thắng Vương sớ lục quyển  huệ chiểu  同經略贊五卷 憬興  đồng Kinh lược tán ngũ quyển  cảnh hưng  同經羽足一卷 平備  đồng Kinh vũ túc nhất quyển  bình bị  同經遊心決三卷 善珠  đồng Kinh du tâm quyết tam quyển  thiện châu  涅槃經述贊十四卷 憬興  Niết Bàn Kinh thuật tán thập tứ quyển  cảnh hưng  同經古迹記三卷 太賢  đồng Kinh cổ tích kí tam quyển  thái hiền  梵網經疏五卷 樸楊寺智周  phạm võng Kinh sớ ngũ quyển  phác dương tự Trí Chu  同經疏二卷 義寂  đồng Kinh sớ nhị quyển  nghĩa tịch  同經古迹二卷 太賢  đồng Kinh cổ tích nhị quyển  thái hiền  同經私抄二卷 平備  đồng Kinh tư sao nhị quyển  bình bị  同經略抄三卷 善珠  đồng Kinh lược sao tam quyển  thiện châu  法花經論述記三卷 義寂釋義一撰  Pháp hoa Kinh luận thuật kí tam quyển  nghĩa tịch thích nghĩa nhất soạn  同經記二卷 明一撰  đồng Kinh kí nhị quyển  minh nhất soạn  佛地論疏六卷 靖邁述  Phật địa luận sớ lục quyển  tĩnh mại thuật  同論疏四卷 智仁  đồng luận sớ tứ quyển  trí nhân  攝大乘論抄十卷 基撰  Nhiếp Đại Thừa Luận sao thập quyển  cơ soạn  同論章五卷 神廓  đồng luận chương ngũ quyển  Thần khuếch  同論疏十一卷 同上  đồng luận sớ thập nhất quyển  đồng thượng  同論疏十卷 神泰  đồng luận sớ thập quyển  thần thái  顯揚論疏八卷 憬興  Hiển Dương Luận sớ bát quyển  cảnh hưng  同論疏十卷 智仁  đồng luận sớ thập quyển  trí nhân  大莊嚴論疏十卷 惠淨  Đại trang nghiêm luận sớ thập quyển  huệ tịnh  同論記九卷  đồng luận kí cửu quyển  辨中邊論述記三卷 大乘基撰  biện trung biên luận thuật kí tam quyển  Đại thừa cơ soạn  同論疏三卷 法範撰  đồng luận sớ tam quyển  Pháp phạm soạn  同論私記九卷 守朝  đồng luận tư kí cửu quyển  thủ triêu  觀所緣緣論疏一卷 神泰  Quán Sở Duyên Duyên Luận sớ nhất quyển  thần thái  同論疏一卷  đồng luận sớ nhất quyển  百法論玄贊一卷 大乘基撰  bách pháp luận huyền tán nhất quyển  Đại thừa cơ soạn  同論疏一卷 大乘光撰  đồng luận sớ nhất quyển  Đại-Thừa quang soạn  同論疏一卷 圓測撰  đồng luận sớ nhất quyển  viên trắc soạn  同論顯幽抄十卷(分本末為十九卷) 從方述  đồng luận hiển u sao thập quyển (phần bản mạt vi/vì/vị thập cửu quyển ) tùng phương thuật  同論義選抄四卷 全則  đồng luận nghĩa tuyển sao tứ quyển  toàn tức  雜集論述記八卷 大乘基撰  tạp tập luận thuật kí bát quyển  Đại thừa cơ soạn  同論疏十卷 玄範撰  đồng luận sớ thập quyển  huyền phạm soạn  同論疏十六卷 靈携  đồng luận sớ thập lục quyển  linh huề  同論疏十二卷(云述記) 勝莊述  đồng luận sớ thập nhị quyển (vân thuật kí ) thắng trang thuật  二十唯識論疏二卷 大乘基撰  nhị thập duy thức luận sớ nhị quyển  Đại thừa cơ soạn  同論疏二卷 圓測  đồng luận sớ nhị quyển  viên trắc  瑜伽論略纂十六卷 大乘基撰  du già luận lược toản thập lục quyển  Đại thừa cơ soạn  同論疏二十五卷(云釋瑜伽記) 真空  đồng luận sớ nhị thập ngũ quyển (vân thích du già kí ) chân không  同論抄三十六卷 景法師  đồng luận sao tam thập lục quyển  cảnh Pháp sư  同論三十六卷 璟興撰  đồng luận tam thập lục quyển  cảnh hưng soạn  同論釋文集二十卷 浮丘撰  đồng luận thích văn tập nhị thập quyển  phù khâu soạn  同論記二十四卷 遁倫撰  đồng luận kí nhị thập tứ quyển  độn luân soạn  同論音義四卷(云相應論音義) 元興寺信行  đồng luận âm nghĩa tứ quyển (vân tướng ứng luận âm nghĩa ) nguyên hưng tự tín hạnh/hành/hàng  同論文義次第一卷  đồng luận văn nghĩa thứ đệ nhất quyển  同論略頌二卷 真興撰  đồng luận lược tụng nhị quyển  chân hưng soạn  發菩提心論疏三卷 惠沼  phát Bồ-đề tâm luận sớ tam quyển  huệ chiểu  佛性論疏四卷  Phật Tánh Luận sớ tứ quyển  起信論疏二卷 元曉  Khởi Tín Luận Sớ nhị quyển  nguyên hiểu  同論別記一卷 同上  đồng luận Biệt Kí nhất quyển  đồng thượng  同論寬狹章三卷 德一  đồng luận khoan hiệp chương tam quyển  đức nhất  掌珍論疏二卷 神泰  chưởng trân luận sớ nhị quyển  thần thái  同論疏二卷 靖邁  đồng luận sớ nhị quyển  tĩnh mại  同論疏二卷 文備  đồng luận sớ nhị quyển  văn bị  廣百論抄十卷 文備  Quảng bách luận sao thập quyển  văn bị  同論疏十卷 文軌  đồng luận sớ thập quyển  văn quỹ  成唯識論疏十卷 大乘基撰  thành duy thức luận sớ thập quyển  Đại thừa cơ soạn  同論樞要二卷 同上  đồng luận xu yếu nhị quyển  đồng thượng  同論開發二卷(亦云料簡) 同上  đồng luận khai phát nhị quyển (diệc vân liêu giản ) đồng thượng  同論別抄三卷(分為五卷) 同上  đồng luận biệt sao tam quyển (phần vi/vì/vị ngũ quyển ) đồng thượng  同論應抄五卷  đồng luận ưng sao ngũ quyển  同論光抄八卷  đồng luận quang sao bát quyển  同論料簡一卷 順璟述  đồng luận liêu giản nhất quyển  thuận cảnh thuật  同論開發一卷 醴泉沙門玄應  đồng luận khai phát nhất quyển  lễ tuyền Sa Môn huyền ưng  同論疏十卷 圓測撰  đồng luận sớ thập quyển  viên trắc soạn  同論道□卷 極太撰  đồng luận đạo □quyển  cực thái soạn  同論疏四卷 惠觀  đồng luận sớ tứ quyển  huệ quán  同論文義記十卷(或十三卷) 神昉  đồng luận văn nghĩa kí thập quyển (hoặc thập tam quyển ) Thần phưởng  同論集十四卷 道證  đồng luận tập thập tứ quyển  đạo chứng  同論貶量二十五卷 璟興  đồng luận biếm lượng nhị thập ngũ quyển  cảnh hưng  同論貶量抄十卷 極太  đồng luận biếm lượng sao thập quyển  cực thái  同論古迹五卷 太賢  đồng luận cổ tích ngũ quyển  thái hiền  同論決擇一卷 同上  đồng luận quyết trạch nhất quyển  đồng thượng  同論廣釋本母頌三卷 同上  đồng luận quảng thích bản mẫu tụng tam quyển  đồng thượng  同論未詳決三卷(云別抄) 義寂  đồng luận vị tường quyết tam quyển (vân biệt sao ) nghĩa tịch  同論同異義一卷(廿四張) 東都太平寺利涉  đồng luận đồng dị nghĩa nhất quyển (nhập tứ trương ) Đông đô thái bình tự lợi thiệp  同論了義燈七卷 惠沼  đồng luận liễu nghĩa đăng thất quyển  huệ chiểu  同論演祕七卷 智周  đồng luận diễn bí thất quyển  Trí Chu  同論義薀五卷(或分本末為十卷) 邑撰  đồng luận nghĩa ôn ngũ quyển (hoặc phần bản mạt vi/vì/vị thập quyển ) ấp soạn  同論北京抄三卷 (亦直云比抄)  đồng luận Bắc kinh sao tam quyển  (diệc trực vân bỉ sao )  同論東京鈔二卷(見本直云東抄在本末二卷下卷尺疏第五以下)  đồng luận Đông kinh sao nhị quyển (kiến bổn trực vân Đông sao tại bản mạt nhị quyển hạ quyển xích sớ đệ ngũ dĩ hạ )  同論顯述難知抄五卷  đồng luận hiển thuật nạn/nan tri sao ngũ quyển  同論太抄十八卷(調本有云可詳) 靈泰撰  đồng luận thái sao thập bát quyển (điều bản hữu vân khả tường ) linh thái soạn  同論義演十三卷 如理  đồng luận nghĩa diễn thập tam quyển  như lý  同論談微抄五卷 同上  đồng luận đàm vi sao ngũ quyển  đồng thượng  同論義翼七卷(天竺寺蓮峯沙門崇俊撰樸楊寺禪智寺法清釋)  đồng luận nghĩa dực thất quyển (Thiên Trúc tự liên phong Sa Môn sùng tuấn soạn phác dương tự Thiền trí tự Pháp thanh thích )  同論羽足四卷 平備  đồng luận vũ túc tứ quyển  bình bị  同論疏記五卷 哲師  đồng luận sớ kí ngũ quyển  triết sư  同論記十卷 清素  đồng luận kí thập quyển  thanh tố  同論記□卷 信叡  đồng luận kí □quyển  tín duệ  同論僉記三十卷 行賀  đồng luận thiêm kí tam thập quyển  hạnh/hành/hàng hạ  同論肝心八卷 善珠  đồng luận can tâm bát quyển  thiện châu  同論分量決一卷 同上  đồng luận phần lượng quyết nhất quyển  đồng thượng  注唯識論二十卷 崇俊  chú duy thức luận nhị thập quyển  sùng tuấn  同注論記四卷(內題云要鈔)  đồng chú luận kí tứ quyển (nội Đề vân yếu sao )  顯唯識疏隱文抄十卷 常騰撰  hiển duy thức sớ ẩn văn sao thập quyển  thường đằng soạn  成唯識決三卷 勝庄  thành duy thức quyết tam quyển  thắng trang  同論同異補闕章二卷 東大寺德一撰  đồng luận đồng dị bổ khuyết chương nhị quyển  Đông đại tự đức nhất soạn  同論開題一卷(尺疏序) 嘉遁訪集記  đồng luận khai Đề nhất quyển (xích sớ tự ) gia độn phóng tập kí  同論義精一卷(釋序) 行賀  đồng luận nghĩa tinh nhất quyển (thích tự ) hạnh/hành/hàng hạ  同論序釋一卷 善珠  đồng luận tự thích nhất quyển  thiện châu  同論樞要方誌二卷 智周  đồng luận xu yếu phương chí nhị quyển  Trí Chu  同記二卷(為四卷) 義賓  đồng kí nhị quyển (vi/vì/vị tứ quyển ) nghĩa tân  同義暉一卷 行賀  đồng nghĩa huy nhất quyển  hạnh/hành/hàng hạ  同記二卷 憬興  đồng kí nhị quyển  cảnh hưng  同記二卷 憲  đồng kí nhị quyển  hiến  同記二卷 常騰  đồng kí nhị quyển  thường đằng  同記二卷 叡  đồng kí nhị quyển  duệ  同記二卷 印師  đồng kí nhị quyển  ấn sư  同記二卷 哲  đồng kí nhị quyển  triết  注樞要二卷 西大寺勝均撰  chú xu yếu nhị quyển  Tây đại tự thắng quân soạn  同解節記十七卷 護命  đồng giải tiết kí thập thất quyển  hộ mạng  同記二卷  đồng kí nhị quyển  同記四卷  đồng kí tứ quyển  唯識樞要義一卷 行賀  duy thức xu yếu nghĩa nhất quyển  hạnh/hành/hàng hạ  同要節二卷  đồng yếu tiết nhị quyển  同記二卷 義斌  đồng kí nhị quyển  nghĩa bân  同抄記四卷(二卷) 圓證  đồng sao kí tứ quyển (nhị quyển ) viên chứng  同要決八卷 常騰  đồng yếu quyết bát quyển  thường đằng  同私記一卷(二十二紙) 玄壹集  đồng tư kí nhất quyển (nhị thập nhị chỉ ) huyền nhất tập  同了義燈記一卷(訖燈第六) 智周  đồng liễu nghĩa đăng kí nhất quyển (cật đăng đệ lục ) Trí Chu  同增明記四卷(盡燈第一) 善珠  đồng tăng minh kí tứ quyển (tận đăng đệ nhất ) thiện châu  同抄七卷 常騰  đồng sao thất quyển  thường đằng  同解節記二卷 護命  đồng giải tiết kí nhị quyển  hộ mạng  同抄四卷 信叡  đồng sao tứ quyển  tín duệ  同演祕釋五卷 如理  đồng diễn bí thích ngũ quyển  như lý  大因明論記二卷(亦外題云理門疏永徽三年六月日大乘光對面三藏記)  Đại nhân minh luận kí nhị quyển (diệc ngoại Đề vân lý môn sớ vĩnh huy tam niên lục nguyệt nhật Đại-Thừa quang đối diện Tam Tạng kí )  同理門論述記一卷 泰法師  đồng lý môn luận thuật kí nhất quyển  thái Pháp sư  同疏二卷 圓測  đồng sớ nhị quyển  viên trắc  同疏三卷 文軌  đồng sớ tam quyển  văn quỹ  同疏三卷 淨眼  đồng sớ tam quyển  Tịnh nhãn  同義抄一卷 憬興  đồng nghĩa sao nhất quyển  cảnh hưng  同疏二卷 道證  đồng sớ nhị quyển  đạo chứng  同述記二卷 騰庄  đồng thuật kí nhị quyển  đằng trang  同疏一卷 玄範  đồng sớ nhất quyển  huyền phạm  同抄二卷 道證  đồng sao nhị quyển  đạo chứng  同疏六卷 定賓  đồng sớ lục quyển  định tân  同疏三卷 文備  đồng sớ tam quyển  văn bị  同抄一卷 同上  đồng sao nhất quyển  đồng thượng  同注釋一卷 同上  đồng chú thích nhất quyển  đồng thượng  同註四卷 沙門崇撰  đồng chú tứ quyển  Sa Môn sùng soạn  同論抄二卷 道獻  đồng luận sao nhị quyển  đạo hiến  同義抄二卷 善珠  đồng nghĩa sao nhị quyển  thiện châu  同十四過類記一卷 護命  đồng thập tứ quá/qua loại kí nhất quyển  hộ mạng  同解節記六卷 同上  đồng giải tiết kí lục quyển  đồng thượng  因明入正理論疏三卷(在序) 大乘基撰  nhân minh nhập chánh lý luận sớ tam quyển (tại tự ) Đại thừa cơ soạn  同論疏一卷 精邁  đồng luận sớ nhất quyển  tinh mại  同論疏三卷 壁法師  đồng luận sớ tam quyển  bích Pháp sư  同論疏三卷 大莊嚴寺文軌  đồng luận sớ tam quyển  Đại trang nghiêm tự văn quỹ  同論疏二卷 道證  đồng luận sớ nhị quyển  đạo chứng  同論疏三卷 玄應  đồng luận sớ tam quyển  huyền ưng  同論疏一卷 玄範  đồng luận sớ nhất quyển  huyền phạm  同論抄一卷 順憬  đồng luận sao nhất quyển  thuận cảnh  同論述記一卷 神泰  đồng luận thuật kí nhất quyển  thần thái  同論記一卷 元曉  đồng luận kí nhất quyển  nguyên hiểu  同抄一卷 文備  đồng sao nhất quyển  văn bị  同古迹一卷 太賢  đồng cổ tích nhất quyển  thái hiền  同論要抄一卷 利涉  đồng luận yếu sao nhất quyển  lợi thiệp  同論疏三卷 利明師  đồng luận sớ tam quyển  lợi minh sư  同論疏二卷 清(乾-乞+(夸-大+(((嘹-口)-小)-日)))師撰  đồng luận sớ nhị quyển  thanh (kiền -khất +(khoa -Đại +(((liệu -khẩu )-tiểu )-nhật )))sư soạn  同論略纂四卷(文中云如要釋及義決) 惠沼  đồng luận lược toản tứ quyển (văn trung vân như yếu thích cập nghĩa quyết ) huệ chiểu  同論纂要一卷 同上  đồng luận toản yếu nhất quyển  đồng thượng  同論義斷一卷(有序) 同上  đồng luận nghĩa đoạn nhất quyển (hữu tự ) đồng thượng  同論要略一卷  đồng luận yếu lược nhất quyển  同論義心一卷 道獻撰  đồng luận nghĩa tâm nhất quyển  đạo hiến soạn  同論疏記三卷 同上  đồng luận sớ kí tam quyển  đồng thượng  同論糅抄三卷(釋慈恩疏) 章敬寺釋隣  đồng luận nhữu sao tam quyển (thích từ ân sớ ) chương kính tự thích lân  同論義衡二卷 清索  đồng luận nghĩa hành nhị quyển  thanh tác/sách  同論柔抄一卷 同悟  đồng luận nhu sao nhất quyển  đồng ngộ  同論疏記三卷  đồng luận sớ kí tam quyển  同論髓腦一卷  đồng luận tủy não nhất quyển  同論義翼三卷 辯空  đồng luận nghĩa dực tam quyển  biện không  同論別義抄一卷(或直云抄) 淨眼  đồng luận biệt nghĩa sao nhất quyển (hoặc trực vân sao ) Tịnh nhãn  同論疏記三卷(亦云義範一卷亦云記衡云前記) 邑師  đồng luận sớ kí tam quyển (diệc vân nghĩa phạm nhất quyển diệc vân kí hành vân tiền kí ) ấp sư  同論疏記三卷 智周  đồng luận sớ kí tam quyển  Trí Chu  同論後記三卷 同上  đồng luận hậu kí tam quyển  đồng thượng  同論略記一卷(抄三卷一卷) 同上  đồng luận lược kí nhất quyển (sao tam quyển nhất quyển ) đồng thượng  同論疏記三卷 (兗-兄+(ㄠ-ㄙ+?))州智頻撰  đồng luận sớ kí tam quyển  (duyện -huynh +(ㄠ-ㄙ+?))châu trí tần soạn  同論疏抄二卷 林  đồng luận sớ sao nhị quyển  lâm  同略集記一卷  đồng lược tập kí nhất quyển  同疏記九卷 平備  đồng sớ kí cửu quyển  bình bị  同疏記三卷 法隆寺孝仁  đồng sớ kí tam quyển  pháp long tự hiếu nhân  同明燈抄六卷(分本末為十二卷) 善珠  đồng minh đăng sao lục quyển (phần bản mạt vi/vì/vị thập nhị quyển ) thiện châu  同疏抄一卷(或云清記此師本名俊清故名取一字) 俊  đồng sớ sao nhất quyển (hoặc vân thanh kí thử sư bổn danh tuấn thanh cố danh thủ nhất tự ) tuấn  同疏集記六卷(興福寺願建八部唐記集為六卷已上在彼記題下)  đồng sớ tập kí lục quyển (hưng phước tự nguyện kiến bát bộ đường kí tập vi/vì/vị lục quyển dĩ thượng tại bỉ kí Đề hạ )  同指事一卷  đồng chỉ sự nhất quyển  同疏三卷 法藏(未詳可勘)  đồng sớ tam quyển  Pháp tạng (vị tường khả khám )  同六因義集記一卷 願建  đồng lục nhân nghĩa tập kí nhất quyển  nguyện kiến  同疏抄七卷  đồng sớ sao thất quyển  同四種相違記二卷  đồng tứ chủng tướng vi kí nhị quyển  同記五卷 池邊詮律  đồng kí ngũ quyển  trì biên thuyên luật  同四種相違義一卷 法隆寺道詮  đồng tứ chủng tướng vi nghĩa nhất quyển  pháp long tự đạo thuyên  同丈軌疏記三卷 慶俊  đồng trượng quỹ sớ kí tam quyển  khánh tuấn  同纂要記一卷(亦云抄) 福壽寺如理  đồng toản yếu kí nhất quyển (diệc vân sao ) phước thọ tự như lý  同記一卷(亦云抄) 智周  đồng kí nhất quyển (diệc vân sao ) Trí Chu  同記一卷 清素  đồng kí nhất quyển  thanh tố  同記一卷 首  đồng kí nhất quyển  thủ  同記一卷 俊清  đồng kí nhất quyển  tuấn thanh  同記一卷 琳  đồng kí nhất quyển  lâm  同記一卷 道憲  đồng kí nhất quyển  đạo hiến  同抄三卷  đồng sao tam quyển  同集記三卷  đồng tập kí tam quyển  同鈔集二卷 檉生修因  đồng sao tập nhị quyển  sanh sanh tu nhân  同祕心一卷 同上  đồng bí tâm nhất quyển  đồng thượng  同抄一卷 獻  đồng sao nhất quyển  hiến  同義斷記一卷(亦云抄) 俊清  đồng nghĩa đoạn kí nhất quyển (diệc vân sao ) tuấn thanh  同記一卷 周  đồng kí nhất quyển  châu  同鈔一卷  đồng sao nhất quyển  同記一卷 沸林  đồng kí nhất quyển  phí lâm  同集記一卷 願建  đồng tập kí nhất quyển  nguyện kiến  同記一卷 釋隣  đồng kí nhất quyển  thích lân  同明盞定廣三十卷 木山  đồng minh trản định quảng tam thập quyển  mộc sơn  因明義骨三卷 元興寺願曉律師  nhân minh nghĩa cốt tam quyển  nguyên hưng tự nguyện hiểu luật sư  判比量論一卷 元曉  phán tỉ lượng luận nhất quyển  nguyên hiểu  答量撮一卷 東大寺長載  đáp lượng toát nhất quyển  Đông đại tự trường/trưởng tái  清辨量決一卷  thanh biện lượng quyết nhất quyển  唯識比量集記一卷 願建  duy thức tỉ lượng tập kí nhất quyển  nguyện kiến  唯識比量遣偽興真章一卷 行賀  duy thức tỉ lượng khiển ngụy hưng chân chương nhất quyển  hạnh/hành/hàng hạ  勝軍比量集記一卷 願建  thắng quân tỉ lượng tập kí nhất quyển  nguyện kiến  宗輪論疏一卷 大乘基撰  tông luân luận sớ nhất quyển  Đại thừa cơ soạn  大毘婆娑抄十卷  Đại Tì Bà sa sao thập quyển  俱舍論抄十卷 大乘基撰  câu xá luận sao thập quyển  Đại thừa cơ soạn  同論記十五卷 大乘光撰  đồng luận kí thập ngũ quyển  Đại-Thừa quang soạn  同論頌疏六卷 圓暉  đồng luận tụng sớ lục quyển  viên huy  頌疏記五卷 遁麟  tụng sớ kí ngũ quyển  độn lân  同抄三卷 惠暉  đồng sao tam quyển  huệ huy  順正理論 元瑜  thuận chánh lý luận  nguyên du  大乘法苑林章七卷 大乘基撰  Đại-Thừa pháp uyển lâm chương thất quyển  Đại thừa cơ soạn  二十七賢聖章一卷(私云是上法苑林章內別章歟) 大乘基撰  nhị thập thất hiền thánh chương nhất quyển (tư vân thị thượng pháp uyển lâm chương nội biệt chương dư ) Đại thừa cơ soạn  同記二卷(亦決擇抄) 智周  đồng kí nhị quyển (diệc quyết trạch sao ) Trí Chu  同義鏡□卷 善珠  đồng nghĩa kính □quyển  thiện châu  同撰集□卷 常騰  đồng soạn tập □quyển  thường đằng  同記四卷 憬興  đồng kí tứ quyển  cảnh hưng  同補闕章三卷 惠沼  đồng bổ khuyết chương tam quyển  huệ chiểu  大乘義林章十二卷 義寂  Đại-Thừa nghĩa lâm chương thập nhị quyển  nghĩa tịch  能顯中邊惠日論四卷 惠沼  năng hiển trung biên huệ nhật luận tứ quyển  huệ chiểu  同惠日羽足三卷 德一撰  đồng huệ nhật vũ túc tam quyển  đức nhất soạn  大乘入道章一卷 智周  Đại-Thừa nhập đạo chương nhất quyển  Trí Chu  中邊義鏡章三卷 德一撰  trung biên nghĩa kính chương tam quyển  đức nhất soạn  中邊義鏡殘二十卷 同上  trung biên nghĩa kính tàn nhị thập quyển  đồng thượng  法相了義燈十一卷 同上  Pháp tướng liễu nghĩa đăng thập nhất quyển  đồng thượng  遮異見章三卷 同上  già dị kiến chương tam quyển  đồng thượng  種姓差別集三卷  chủng tính sái biệt tập tam quyển  勸發菩提心集三卷  khuyến phát Bồ-đề tâm tập tam quyển  新撰大乘義章五卷  tân soạn Đại Thừa Nghĩa Chương ngũ quyển  西方要決一卷  Tây phương yếu quyết nhất quyển  圓弘師章四卷  viên hoằng sư chương tứ quyển  研神章五卷  nghiên Thần chương ngũ quyển  一切經音義二十五卷  nhất thiết Kinh âm nghĩa nhị thập ngũ quyển  大唐西域記十二卷(玄弉三藏渡天十七年間見聞百三十箇國記之歸唐翻譯之)  Đại Đường Tây Vực Kí thập nhị quyển (huyền 弉Tam Tạng độ Thiên thập thất niên gian kiến văn bách tam thập cá quốc kí chi quy đường phiên dịch chi )  大唐大慈恩三藏傳十卷  Đại Đường Đại Từ ân Tam tạng truyền thập quyển    安元二年十一月日 權律師藏俊    an nguyên nhị niên thập nhất nguyệt nhật  quyền luật sư tạng tuấn     依院宣注進之     y viện tuyên chú tiến/tấn chi ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 16:10:59 2008 ============================================================